I- Các kỳ đại hội Mặt trận Tổ quốc tỉnh Ninh Bình 1955-2015)(*)
Thứ tự |
Thời gian |
Địa điểm |
Ban thường trực |
|
Số lượng |
Chủ tịch |
|||
1 |
11 - 1955 |
Thị xã Ninh Bình |
4 |
Bùi Hồng Ân |
2 |
10 - 1959 |
Thị xã Ninh Bình |
5 |
Phạm Văn Hồng |
3 |
1964 |
Xã Ninh Sơn (Hoa Lư) |
|
Phạm Văn Hồng |
4 |
6 - 1968 |
Phố Me (Gia Viễn) |
7 |
Phạm Văn Hồng |
5 |
1972 |
Xã Ninh Hoà (Hoa Lư) |
8 |
Ngô Văn Xán |
6 |
10 - 1992 |
Thị xã Ninh Bình |
3 |
Bùi Xướng |
7 |
10-1997 |
Thị xã Ninh Bình |
4 |
Bùi Xướng |
8 |
10-2003 |
Thị xã Ninh Bình |
9 |
Trần Anh Học |
9 |
5-2009 |
Thành phố Ninh Bình |
7 |
Phạm Hồng Quang |
10 |
6 - 2014 |
Thành phố Ninh Bình |
9 |
Trần Hồng Quảng |
II- Danh sách Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh (1955-2015)(*)
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Thời gian |
Quê quán |
1 |
Bùi Hồng Ân |
Chủ tịch |
11/1955 - 1956 |
Ninh Giang, Hoa Lư |
2 |
Mai Văn Tiệm |
Chủ tịch |
1956 - 1958 2/1976 - 11/1977 |
Gia Phong, Gia Viễn |
3 |
Phạm Văn Hồng |
Chủ tịch |
10/1959 - 1972 |
Ninh Hoà, Hoa Lư |
4 |
Ngô Văn Xán (tức Ngô Văn Hải) |
Chủ tịch |
1972 - 2/1976 |
Tây Tiến, Tiền Hải, Thái Bình |
5 |
Bùi Xướng |
Chủ tịch Phó Chủ tịch |
4/1992 – 9/2002 1989-1992 |
Ninh Nhất, TP Ninh Bình |
6 |
Trần Anh Học |
Chủ tịch |
7/2003-2/2007 |
Quang Thiện, Kim Sơn |
7 |
Phạm Hồng Quang |
Chủ tịch Phó Chủ tịch |
2/2007 - 6/2014 11/2005 - 2/2007 |
Khánh Cường, Yên Khánh |
8 |
Trần Hồng Quảng |
Chủ tịch |
Từ 6/2014 |
Quang Thiện, Kim Sơn |
9 |
Nguyễn Ngọc Thanh (tức Thanh Đức) |
UV Thường trực
Phó Chủ tịch |
1955-1959 1959-1964 1972-2/1976 |
Gia Sinh, Gia Viễn |
10 |
Nguyễn Quang Huy |
UV Thường trực Phó Chủ tịch |
1955-1964 1968-2/1976 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
11 |
Linh mục Nguyễn Thế Vịnh |
Phó Chủ tịch |
1968-2/1976 |
Văn Hải – Kim Sơn |
12 |
Hòa thượng Thích Thanh Khâm |
Phó Chủ tịch |
1968-2/1976 |
Ý Yên, Nam Định |
13 |
Đỗ Văn Hiểu |
Phó Chủ tịch |
8/1992-2008 |
Kim Tân, Kim Sơn |
14 |
Nguyễn Văn Công |
Phó Chủ tịch |
9/2000-2004 |
Phát Diệm, Kim Sơn |
15 |
Nguyễn Trọng Mạnh |
Phó Chủ tịch |
2009-2011 |
Gia Hòa, Gia Viễn |
16 |
Phạm Ngọc Quang |
UV Thường trực Phó Chủ tịch |
10/2003-6/2005 6/2005-6/2014 |
Nam Bình, TP Ninh Bình |
17 |
Bùi Văn Hiền |
Phó Chủ tịch |
Từ 9/2009 |
Khánh Cường, Yên Khánh |
18 |
Phạm Đăng Nguyên |
Phó Chủ tịch |
Từ 6/2013 |
Khánh Nhạc, Yên Khánh |
19 |
Vũ Thị Thủy |
UV Thường trực Phó Chủ tịch |
5/2009-6/2014 Từ 6/2014 |
Đồng Hướng, Kim Sơn |
20 |
Hoàng Văn Thuận |
UV Thường trực |
1955-1959 |
|
21 |
Bùi Văn Nho |
UV Thường trực |
1955-1959 1968-2/1976 |
Kim Chính, Kim Sơn |
22 |
An Viết Sử |
UV Thường trực |
1968-1972 |
Gia Viễn |
23 |
Trần Văn Đệ |
UV Thường trực |
1972-2/1976 |
|
24 |
Bùi Văn Trì |
UV Thường trực |
1983-1989 |
Liên Sơn, Gia Viễn |
25 |
Phạm Huy Bình |
UV thư ký UV Thường trực |
4/1992-2003 2003-2008 |
Yên Thịnh, Yên Mô |
26 |
Phạm Tân Dân |
UV Thường trực |
10/2003-2008 |
Ninh Mỹ, Hoa Lư |
27 |
Phạm Văn Hiệu |
UV Thường trực |
10/2003-2009 |
Gia Vượng, Gia Viễn |
28 |
Đinh Xuân Thanh |
UV Thường trực |
10/2003-2009 |
Ninh Nhất, TP.Ninh Bình |
29 |
Vũ Xuân Đang |
UV Thường trực |
10/2003 – 6/2005 |
Tiên Đức, Hưng Hà, Thái Bình |
30 |
Nguyễn Ngọc Vũ |
UV Thường trực |
6/2005 - 2010 |
Phúc Thành, TP.Ninh Bình |
31 |
Bùi Thị Lam |
UV Thường trực |
5/2009 - 2013 |
Kỳ Phú, Nho Quan |
32 |
Nguyễn Đức Thịnh |
UV Thường trực |
5/2009 - 2010 |
Ninh Nhất, TP.Ninh Bình |
33 |
Đinh Trường Sơn |
UV Thường trực |
Từ 7/2011 |
Trường Yên, Hoa Lư |
34 |
Lê Quốc Hương |
UV Thường trực |
Từ 7/2011 |
Ninh Mỹ, Hoa Lư |
35 |
Mai Thị Lý |
UV Thường trực |
Từ 7/2011 |
Văn Hải, Kim Sơn |
36 |
Mai Văn Thụy |
UV Thường trực |
Từ 6/2014 |
Trực Chính, Trực Ninh, Nam Định |
37 |
Phạm Thị Bích Ngọc |
UV Thường trực |
Từ 6/2014 |
Thượng Kiệm, Kim Sơn |
|
|
|
|
(*) 1976-1991, tỉnh Hà Nam Ninh (hợp nhất)